Nhà là nơi sum vầy, là mái ấm, là nơi lưu giữ những khoảnh khắc tuyệt vời nhất của cuộc sống. Vì vậy, hãy liên hệ với HTDECO để kiến tạo hạnh phúc của bạn ngay từ hôm nay.

Bảng đơn giá thiết kế

Nhà phố

DIỆN TÍCH M2 THÔNG DỤNG VNĐ/M2 THẨM MỸ VNĐ/M2 CAO CẤP VNĐ/M2
100 -> 200 180,000 250,000 280,000
200 -> 300 150,000 220,000 250,000
300 -> 400 130,000 200,000 230,000
400 -> 1000 110,000 180,000 210,000

biệt thự

DIỆN TÍCH M2 THÔNG DỤNG VNĐ/M2 THẨM MỸ VNĐ/M2 CAO CẤP VNĐ/M2
200 -> 300 170,000 250,000 300,000
300 -> 400 160,000 240,000 290,000
400 -> 1000 140,000 220,000 270,000

Cách tính phần trăm của các phần

Phần nổi

Từ cốt cao độ vỉa hè đi lên

Phần diện tích có mái che 100%
Sân trước và sân sau không có móng, đài cọc, đà kiềng bên dưới 50% – 60%
Sân trước và sân sau có móng, đài cọc, đà kiềng bên dưới 80% – 90%
Phần diện tích không có mái che (ngoại trừ sân trước và sân sau) như sân thượng, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT… 50% – 60%
Mái tôn (bao gồm xà gồ, sắt hộp, tôn) 35% – 40%
Mái ngói kèo sắt (bao gồm hệ thống vì kèo sắt và ngói) 60% – 70%
Mái ngói BTCT (bao gồm hệ thống vì kèo sắt và ngói) 100%
Ô giếng trời, ô trống trong nhà < 10m2 100%

Phần ngầm

Thấp hơn cốt cao độ vỉa hè

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2,0m so với cốt cao độ vỉa hè 200% – 220%
Tầng hầm có độ sâu từ 1,5 đến 2,0m so với cốt cao độ vỉa hè 150% – 170%
Tầng hầm có độ sâu từ 1,0 đến 2,5m so với cốt cao độ vỉa hè 130% – 150%

Những mẫu nhà được tư vấn và lên ý tưởng từ Studio HTDECO luôn truyền tải thông điệp, ý nghĩa của khách hàng muốn gửi gắm vào không gian sống của mình.

Với sự tâm huyết trong nghề, chúng tôi không ngừng nỗ lực, sáng tạo để hình thành những bản thiết kế nhà ở đẹp, độc nhất, cá nhân hóa cao đáp ứng tâm tư của gia chủ.

Nhà đẹp, nhà xinh theo yêu cầu

TƯ VẤN – THIẾT KẾ – THI CÔNG – GIÁM SÁT

Chúng tôi là đội ngũ kiến trúc sư đầy nhiệt huyết và đam mê với nghề